No products were found matching your selection.

Tổng quan về đầu nối thủy lực

Đầu nối thủy lực là một phụ kiện quan trọng, có kích thước nhỏ gọn, được sử dụng để kết nối các ống thủy lực trong hệ thống. Chúng thường được làm từ các vật liệu chịu lực cao như thép không gỉ, thép mạ kẽm, đồng thau và nhôm.

Tổng quan đầu nối thủy lực

Đầu nối thủy lực là gì?

Đầu nối thủy lực là bộ phận dùng để nối hai đầu ống dẫn nhiên liệu trong hệ thống máy thủy lực. Vai trò của đầu nối thủy lực rất quan trọng, giúp điều tiết nhiên liệu để hệ thống vận hành ổn định, ngăn chặn sự rò rỉ và đảm bảo an toàn cho toàn bộ hệ thống. Bất kỳ hệ thống thủy lực nào cũng đều phải sử dụng đầu nối ống thủy lực để hoạt động hiệu quả.

Đầu nối thủy lực là gì?

Công dụng của đầu nối thủy lực

Đầu nối thủy lực là một bộ phận thiết yếu trong bất kỳ hệ thống nào vận hành bằng dầu, nhớt hay các chất lỏng thủy lực khác. Chúng không chỉ giúp kết nối các ống dẫn mà còn đảm bảo sự liên tục và ổn định của dòng chảy trong hệ thống.

Công dụng của đầu nối thủy lực

Lợi ích khi sử dụng đầu nối ống thủy lực

Độ tin cậy cao

Đầu nối ống thủy lực có cấu tạo chắc chắn và thiết kế đơn giản. Khi lắp các đầu nối ống dầu thủy lực, phần ống dẫn được nối sâu hơn và khó bị tuột khi kết nối với bơm, xi lanh hoặc các thiết bị khác.

Giảm áp lực trong quá trình truyền dẫn

Đầu nối ống thủy lực giúp giảm áp suất và áp lực trong quá trình truyền dẫn dầu, từ đó ngăn chặn hiệu quả tổn thất lưu lượng và rò rỉ dòng chất ở mức thấp nhất.

Giảm bớt trọng lượng

Sử dụng đầu nối ống thủy lực giúp giảm bớt trọng lượng và gánh nặng của ống dẫn dầu, từ đó tăng độ bền và tuổi thọ của thiết bị.

Khả năng chống Oxy hóa cao

Đầu nối thủy lực có tuổi thọ trung bình cao và khả năng chống oxy hóa tốt, đặc biệt nếu được làm từ các chất liệu như hợp kim, thép, đồng, inox.

Lợi ích khi sử dụng đầu nối ống thủy lực

Các kiểu đầu nối thủy lực phổ biến hiện nay

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại đầu nối thủy lực khác nhau, phù hợp với nhiều nhu cầu và ứng dụng khác nhau. Đầu nối thủy lực được chia thành bốn loại phổ biến như sau:

Đầu nối thủy lực cái

Đầu nối cái là loại đầu nối được thiết kế với phần ren trong và ren ngoài, giúp kết nối với các ống và co nối khác một cách thuận tiện. Đầu nối cái thường được sử dụng tại các vị trí liên kết yếu nhất trong hệ thống thủy lực, đảm bảo mối nối chắc chắn và an toàn.

  • Sử dụng trong các hệ thống yêu cầu kết nối chặt chẽ và an toàn.
  • Phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt.

Đầu nối thủy lực cái

Đầu nối thủy lực cong

Đầu nối cong được thiết kế để đáp ứng yêu cầu dẫn hoặc truyền năng lượng tại các vị trí cần bẻ hướng do địa hình hoặc do yêu cầu của khách hàng. Đầu nối cong có hai loại chính:

–  Đầu nối cong hai cửa nối có tiết diện không bằng nhau: Thường dùng để điều chỉnh hướng dòng chảy tại các vị trí có không gian hẹp.

Đầu nối cong hai cửa nối có tiết diện bằng nhau: Thường dùng để dẫn dòng chảy tại các vị trí cần bẻ hướng nhưng vẫn giữ nguyên tiết diện ống.

  • Sử dụng trong các hệ thống cần dẫn dầu hoặc chất lỏng qua các vị trí gấp khúc.
  • Phù hợp cho các ứng dụng trong không gian hẹp hoặc cần thay đổi hướng dòng chảy.

Đầu nối thủy lực cong

Đầu nối thủy lực thẳng

Đầu nối thẳng là loại đầu nối dùng để kết nối các đoạn ống dẫn ngắn, giúp truyền chất lỏng, dầu nhớt đi quãng đường xa một cách hiệu quả. Đầu nối thẳng được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thủy lực từ đơn giản đến phức tạp.

  • Sử dụng trong các hệ thống cần truyền chất lỏng hoặc dầu nhớt qua các đoạn ống dài.
  • Phù hợp cho các ứng dụng trong các hệ thống thủy lực công nghiệp và dân dụng.

Đầu nối thủy lực thẳng

Đầu nối thủy lực hình chữ T

Đầu nối hình chữ T có thiết kế ba cửa nối được bố trí tạo thành hình chữ T. Đường kính của các cửa ống có thể giống nhau hoặc khác nhau tùy vào model. Đầu nối chữ T được sử dụng khi cần chia dòng dầu hoặc dẫn dầu đến hai vị trí khác nhau hoặc hợp dòng dầu thành một.

  • Sử dụng trong các hệ thống cần chia dòng hoặc hợp dòng chất lỏng.
  • Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn dầu đến nhiều vị trí khác nhau trong hệ thống.

Đầu nối thủy lực hình chữ T

Các thông số của đầu nối thủy lực nên biết

  • Tên sản phẩm.
  • Xuất xứ.
  • Tiêu chuẩn đầu nối.
  • Vật liệu cấu tạo.
  • Đường kính ống.
  • Áp suất hoạt động.
  • Phân loại đầu nối.
  • Ứng dụng.
  • Khả năng chống ăn mòn.
  • Thương hiệu.

thông số của đầu nối thủy lực

Tiêu chí chọn đầu nối ống thủy lực phù hợp

Để tìm được một khớp nối hay cút nối phù hợp nhất, bạn cần quan tâm đặc biệt đến các tiêu chuẩn đầu nối ống thủy lực cụ thể sau:

Đường kính trong

  • Đảm bảo lưu lượng và vận tốc tiêu chuẩn, tránh hư hại do nhiệt hoặc rung động.
  • Đọc chỉ số in trên ống hoặc đo đường kính trong nếu ống bị sơn phủ hoặc mòn.
  • Đo chiều dài trước khi cắt, đảm bảo chiều dài toàn bộ ống và đầu nối phù hợp.

Khả năng chịu nhiệt

  • Ống thủy lực phải đáp ứng được nhiệt độ tối thiểu và tối đa của cả hai môi trường.
  • Tránh tình trạng ống bị nứt hoặc hư hỏng do nhiệt độ không chính xác.

Mục đích sử dụng

  • Xác định vị trí sử dụng, cấu tạo đầu nối, kiểu kết nối ren, kiểu dáng, khả năng tương thích với ống thủy lực.
  • Loại khớp nối cố định hay thay thế thường xuyên, đảm bảo phù hợp với ứng dụng cụ thể.

Tiêu chí chọn đầu nối ống thủy lực phù hợp

Tiêu chuẩn đầu nối chuẩn quốc tế

Tiêu Chuẩn Mô Tả
SAE Hội Cơ khí SAE (Society of Automotive Engineers) đã phát triển nhiều tiêu chuẩn đầu nối thủy lực quan trọng, bao gồm SAE J518, SAE J1453, và SAE J516. Các tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu về kích thước, áp suất làm việc, và loại chất lỏng thủy lực.
ISO Tổ chức Tiêu chuẩn Hóa Quốc tế (International Organization for Standardization – ISO) đã phát triển nhiều tiêu chuẩn liên quan đến đầu nối thủy lực, bao gồm ISO 6149, ISO 1179, và ISO 11926. Các tiêu chuẩn này có thể được sử dụng trên toàn cầu và đảm bảo tính nhất quán trong thiết kế và sản xuất đầu nối.
DIN Tiêu chuẩn Đức (Deutsches Institut für Normung – DIN) cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc đặt ra các tiêu chuẩn đầu nối ống thủy lực. Tiêu chuẩn DIN 2353 và DIN 3861 là một số ví dụ điển hình.

Bảng báo giá đầu nối thủy lực tại Thủy Lực Việt

Sản phẩm Giá (VNĐ) Kích thước
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 1/4 inch 3.850 16x8x7cm – 0.2kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 5/16 inch 3.850 16x8x7cm – 0.2kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 3/8 inch 4.340 – – –
Đầu cút thẳng 1 giác 1/4 R2AT S19 M14 Đức lồi 7.700 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 1/4 inch R2AT S19 M14 Liên Xô Lồi 7.700 16x8x7cm – 0.2kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 1/2 inch 7.700 16x8x7cm – 0.2kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 3/8 inch 7.700 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S22 M17 Nhật lồi 8.400 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S22 M17 Nhật lõm 8.400 16x8x7cm – 0.2kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 1/2 inch 8.400 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 1/4 inch R2AT S17 M12 Đức lồi 9.100 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/16 inch R2AT S19 M16 Đức lồi 9.100 16x8x7cm – 0.2kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 5/8 inch 9.450 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S17 Số 4 mỹ 9.800 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S19 HTC 9.800 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S19 M14 KMS 9.800 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S19 M13 Nhật lồi 9.800 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S19 M13 nhật lõm 9.800 – – –
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT Khuyên 8 9.800 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT Khuyên 10 9.800 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT Khuyên 12 9.800 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT Khuyên 14 9.800 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT M13 Ren côn 9.800 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT M14 Ren ngoài lõm 9.800 16x8x7cm – 0.2kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 5/8 inch 9.800 16x8x7cm – 0.2kg
Áo 5/8 4 lớp cổ nhỏ 10.000 16x8x10cm – 0.3kg
Áo 5/8 4 lớp cổ to 10.000 16x8x10cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/16 inch R2AT S19 M14 Đức lồi 10.500 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/16 inch R2AT M13 Ren côn 10.500 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/16 inch R2AT M14 Ren ngoài lõm 10.500 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S22 M16 Liên xô lồi 10.500 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S22 M18 Liên xô Lồi phẳng 10.500 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S22 Số 8 mỹ 10.500 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT S24 KMS 10.500 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT S19 Số 6 mỹ 10.500 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT S22 HTC 10.500 16x8x7cm – 0.2kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 3/4 inch 10.500 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S19 M14 Số 6 Mỹ 10.850 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/16 inch R2AT Ren côn 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S19 M16 Đức lồi 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S22 M18 Đức lồi 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT khuyên 12 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT khuyên 14 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT M13 Ren côn 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT M17 Ren côn 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S17 Số 4 mỹ 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S19 HTC 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S19 M14 KMS 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 R2AT S19 M14 Đức lồi 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S19 M14 Liên Xô Lồi 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S19 M13 Nhật lồi 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S19 M13 nhật lõm 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S17 Số 4 mỹ 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S19 HTC 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S19 M14 KMS 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 R2AT S19 M14 Đức lồi 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S19 M14 Liên Xô Lồi 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S19 M13 Nhật lồi 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S19 M13 nhật lõm 11.200 16x8x7cm – 0.2kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 3/4 inch 11.550 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S17 M12 Đức lồi 11.900 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S17 M12 Đức lồi 11.900 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S19 M14 Số 6 Mỹ 11.900 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S19 M14 Số 6 Mỹ 12.250 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S24 M20 Đức lồi 12.600 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S24 M20 Liên xô lồi 12.600 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S24 M18 KMS 12.950 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 5/16 inch R2AT S19 M14 Đức lồi 14.000 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 5/16 inch R2AT S19 M16 Đức lồi 14.000 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S19 Số 6 mỹ 14.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 HTC 14.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 M18 Đức lồi 14.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 M18 Liên xô Lồi phẳng 14.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 M17 Nhật lồi 14.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 M17 Nhật lõm 14.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 5/16 inch R2AT S19 M14 Đức lồi 14.000 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 5/16 inch R2AT S19 M16 Đức lồi 14.000 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S19 Số 6 mỹ 14.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S22 HTC 14.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S22 M18 Đức lồi 14.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S22 M18 Liên xô Lồi phẳng 14.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S22 M17 Nhật lồi 14.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S22 M17 Nhật lõm 14.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 1 giác 1/2 inch R2AT S27 M22 đức lồi 14.700 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 1 giác 1/2 inch R2AT S27 M22 liên xô lồi 14.700 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S27 M22 Đức lồi 15.400 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT khuyên 16 15.400 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S19 M16 Đức lồi 15.400 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 M16 Liên xô lồi 15.400 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S19 M16 Đức lồi 15.400 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S19 M16 Liên xô lồi 15.400 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S24 M20 đức lồi 16.800 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S24 M18 KMS 16.800 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 Số 8 mỹ 16.800 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S24 KMS 16.800 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S24 M18 KMS 16.800 16x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S22 Số 8 mỹ 16.800 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S24 KMS 16.800 16x8x7cm – 0.3kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 1 inch 16.800 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S24 số 8 mỹ 18.900 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S27 HTC 18.900 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S27 KMS 18.900 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S27 M21 nhật lồi 18.900 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S27 M21 nhật lõm 18.900 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 1 giác 1/2 inch R2AT S30 M24 Đức lồi 19.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S27 số 10 mỹ 19.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT M17 ren côn 19.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT M21 ren côn 19.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S24 M20 Đức lồi 19.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S24 M20 Liên xô lồi 19.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S24 M20 Đức lồi 19.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S24 M20 Liên xô lồi 19.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S24 số 8 mỹ 21.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 HTC 21.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 KMS 21.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 M22 đức lồi 21.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 M22 liên xô lồi 21.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 M21 nhật lồi 21.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 M21 nhật lõm 21.000 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S24 số 8 mỹ 21.000 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 HTC 21.000 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 KMS 21.000 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 M22 đức lồi 21.000 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 M22 liên xô lồi 21.000 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 M21 nhật lồi 21.000 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 M21 nhật lõm 21.000 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S36 M30 Liên xô lồi 23.800 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S24 M20 đức lồi 23.800 16x8x7cm – 0.4kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 1-1/4 inch 23.800 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/8 inch R12 S32 M26x1-5 đức lồi 24.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/8 inch S32 M27x1-5 liên xô lồi 24.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT mặt bích 30 24.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT khuyên 16 24.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT khuyên 18 24.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S27 M22 Đức lồi 24.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S24 M20 đức lồi 24.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 số 10 mỹ 24.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S27 M22 Đức lồi 24.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 S27 số 10 mỹ 26.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 S32 HTC 26.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 S32 KMS 26.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 S36 nhật lồi 26.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 S36 nhật lõm 26.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S30 M24 Đức lồi 26.600 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 số 10 mỹ 26.600 – – –
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S30 M24 Đức lồi 26.600 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/4 inch R12 S36 M30x2-0 Đức lồi 28.000 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/4 inch R12 S36 M30x1-5 Đức lồi 28.000 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 M24 Kobelco 29.400 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 M26 Kobelco 29.400 16x8x7cm – 0.3kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 1-1/2 inch 30.100 16x8x7cm – 0.5kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT khuyên 20 31.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT khuyên 22 31.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 mặt bích 38 31.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 S27 số 12 mỹ 31.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 M30 Kobelco 31.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 M27 ren côn 31.500 16x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S32 số 12 Mỹ 31.500 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S36 nhật lồi 31.500 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S36 nhật lõm 31.500 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch M27 ren côn 31.500 16x8x7cm – 0.4kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 1-1/4 inch 31.500 16x8x7cm – 0.5kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 mặt bích 38 33.600 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S36 HTC 33.600 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S36 KMS 33.600 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S42 M33 Liên xô lồi 33.600 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch M36 Kobelco 33.600 16x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch R12 S27 số 10 mỹ 33.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch R12 S32 HTC 33.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch R12 S32 KMS 33.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch R12 S32 M26x1-5 đức lồi 33.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch R12 S30 nhật lồi 33.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch S32 M27x1-5 liên xô lồi 33.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S27 số 10 mỹ 33.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S32 HTC 33.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S32 KMS 33.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S32 M26x1-5 đức lồi 33.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S36 nhật lồi 33.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S36 nhật lõm 33.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 S41 M36 Liên xô lồi 36.400 16x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 S41 M36x2-0 Đức lồi 38.500 16x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 M34 ren côn 38.500 16x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 M36 Kobelco 38.500 16x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 M30x1-5 Đức lồi 38.500 20x10x7cm – 0.6kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 1-1/2 inch 38.500 16x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 S41 Nhật lồi 40.600 16x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 S41 số 16 mỹ 40.600 16x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch R12 S36 số 12 mỹ 40.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 số 12 Mỹ 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 HTC 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 KMS 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 M30x2-0 Đức lồi 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 nhật lồi 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 nhật lõm 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 M30 Liên xô lồi 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S27 số 12 mỹ 40.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch S32 M27x1-5 liên xô lồi 40.600 20x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S32 số 12 Mỹ 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 HTC 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 KMS 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 M30x2-0 Đức lồi 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 nhật lồi 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 nhật lõm 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 M30 Liên xô lồi 40.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 S41 HTC 42.000 16x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 S41 KMS 42.000 16x8x7cm – 0.6kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 2 inch 43.400 16x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 1 inch R12 S41 KMS 61.600 20x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 45 độ 1 inch R12 S41 M36 Liên xô lồi 61.600 20x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 45 độ 1 inch R12 S41 M36x2-0 Đức lồi 61.600 20x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 45 độ 1 inch R12 S41 Nhật lồi 61.600 20x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 45 độ 1 inch R12 S41 Nhật lõm 61.600 20x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 45 độ 1 inch R12 S41 số 16 mỹ 61.600 20x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S42 M33 Liên xô lồi 61.600 20x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 1 inch R12 S41 HTC 61.600 20x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 90 độ 1 inch R12 S41 KMS 61.600 20x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 90 độ 1 inch R12 S41 M36 Liên xô lồi 61.600 20x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 90 độ 1 inch R12 S41 M36x2-0 Đức lồi 61.600 20x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 90 độ 1 inch R12 S41 Nhật lồi 61.600 20x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 90 độ 1 inch R12 S41 Nhật lõm 61.600 20x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 M45 Kobelco 66.500 16x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/4 inch R12 S50 Nhật lõm 73.500 16x8x7cm – 1kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/4 inch R12 S50 Nhật lồi 73.500 16x8x7cm – 1kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/4 inch R12 S50 số 20 mỹ 73.500 16x8x7cm – 1kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/4 inch R12 M42 ren côn 80.500 16x8x7cm – 1kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 2 inch 80.500 16x8x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/4 inch R12 S50 HTC 101.500 24x12x8cm – 1kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/4 inch R12 S50 Nhật lõm 101.500 24x12x8cm – 1kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/4 inch R12 S50 Nhật lồi 101.500 24x12x8cm – 1kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/4 inch R12 S50 số 20 mỹ 101.500 24x12x8cm – 1kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/4 inch R12 S50 HTC 101.500 24x12x10cm – 1.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/4 inch R12 S50 Nhật lõm 101.500 24x12x10cm – 1.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/4 inch R12 S50 Nhật lồi 101.500 24x12x10cm – 1.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/4 inch R12 S50 số 20 mỹ 101.500 24x12x10cm – 1.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/2 inch R12 S60 nhật lồi 108.500 16x8x7cm – 1kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/2 inch R12 S60 nhật lõm 108.500 16x8x7cm – 1kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/2 inch R12 S60 số 24 mỹ 108.500 16x8x7cm – 1kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/4 inch R12 M42 ren côn 129.500 24x12x10cm – 1.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/2 inch R12 S60 nhật lồi 140.000 24x16x10cm – 1.6kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/2 inch R12 S60 nhật lõm 140.000 24x16x10cm – 1.6kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/2 inch R12 S60 số 24 mỹ 140.000 24x16x10cm – 1.6kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/2 inch R12 S60 nhật lồi 140.000 24x16x10cm – 1.6kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/2 inch R12 S60 nhật lõm 140.000 24x16x10cm – 1.6kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/2 inch R12 S60 số 24 mỹ 140.000 24x16x10cm – 1.6kg

Thủy Lực Việt đơn vị cung cấp đầu nối thủy lực đa dạng các dòng

Thủy Lực Việt là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các loại đầu nối thủy lực đa dạng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng với nhiều dòng sản phẩm khác nhau. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm dịch vụ tốt nhất và giải pháp tối ưu cho hệ thống thủy lực của bạn.