Không tìm thấy sản phẩm nào khớp với lựa chọn của bạn.

Tổng quan về đầu nối thủy lực

Đầu nối thủy lực là một phụ kiện quan trọng, có kích thước nhỏ gọn, được sử dụng để kết nối các ống thủy lực trong hệ thống. Chúng thường được làm từ các vật liệu chịu lực cao như thép không gỉ, thép mạ kẽm, đồng thau và nhôm.

Tổng quan đầu nối thủy lực

Đầu nối thủy lực là gì?

Đầu nối thủy lực là bộ phận dùng để nối hai đầu ống dẫn nhiên liệu trong hệ thống máy thủy lực. Vai trò của đầu nối thủy lực rất quan trọng, giúp điều tiết nhiên liệu để hệ thống vận hành ổn định, ngăn chặn sự rò rỉ và đảm bảo an toàn cho toàn bộ hệ thống. Bất kỳ hệ thống thủy lực nào cũng đều phải sử dụng đầu nối ống thủy lực để hoạt động hiệu quả.

Đầu nối thủy lực là gì?

Công dụng của đầu nối thủy lực

Đầu nối thủy lực là một bộ phận thiết yếu trong bất kỳ hệ thống nào vận hành bằng dầu, nhớt hay các chất lỏng thủy lực khác. Chúng không chỉ giúp kết nối các ống dẫn mà còn đảm bảo sự liên tục và ổn định của dòng chảy trong hệ thống.

Công dụng của đầu nối thủy lực

Lợi ích khi sử dụng đầu nối ống thủy lực

Độ tin cậy cao

Đầu nối ống thủy lực có cấu tạo chắc chắn và thiết kế đơn giản. Khi lắp các đầu nối ống dầu thủy lực, phần ống dẫn được nối sâu hơn và khó bị tuột khi kết nối với bơm, xi lanh hoặc các thiết bị khác.

Giảm áp lực trong quá trình truyền dẫn

Đầu nối ống thủy lực giúp giảm áp suất và áp lực trong quá trình truyền dẫn dầu, từ đó ngăn chặn hiệu quả tổn thất lưu lượng và rò rỉ dòng chất ở mức thấp nhất.

Giảm bớt trọng lượng

Sử dụng đầu nối ống thủy lực giúp giảm bớt trọng lượng và gánh nặng của ống dẫn dầu, từ đó tăng độ bền và tuổi thọ của thiết bị.

Khả năng chống Oxy hóa cao

Đầu nối thủy lực có tuổi thọ trung bình cao và khả năng chống oxy hóa tốt, đặc biệt nếu được làm từ các chất liệu như hợp kim, thép, đồng, inox.

Lợi ích khi sử dụng đầu nối ống thủy lực

Các kiểu đầu nối thủy lực phổ biến hiện nay

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại đầu nối thủy lực khác nhau, phù hợp với nhiều nhu cầu và ứng dụng khác nhau. Đầu nối thủy lực được chia thành bốn loại phổ biến như sau:

Đầu nối thủy lực cái

Đầu nối cái là loại đầu nối được thiết kế với phần ren trong và ren ngoài, giúp kết nối với các ống và co nối khác một cách thuận tiện. Đầu nối cái thường được sử dụng tại các vị trí liên kết yếu nhất trong hệ thống thủy lực, đảm bảo mối nối chắc chắn và an toàn.

  • Sử dụng trong các hệ thống yêu cầu kết nối chặt chẽ và an toàn.
  • Phù hợp cho các ứng dụng cần độ bền cao và khả năng chịu áp lực tốt.

Đầu nối thủy lực cái

Đầu nối thủy lực cong

Đầu nối cong được thiết kế để đáp ứng yêu cầu dẫn hoặc truyền năng lượng tại các vị trí cần bẻ hướng do địa hình hoặc do yêu cầu của khách hàng. Đầu nối cong có hai loại chính:

–  Đầu nối cong hai cửa nối có tiết diện không bằng nhau: Thường dùng để điều chỉnh hướng dòng chảy tại các vị trí có không gian hẹp.

Đầu nối cong hai cửa nối có tiết diện bằng nhau: Thường dùng để dẫn dòng chảy tại các vị trí cần bẻ hướng nhưng vẫn giữ nguyên tiết diện ống.

  • Sử dụng trong các hệ thống cần dẫn dầu hoặc chất lỏng qua các vị trí gấp khúc.
  • Phù hợp cho các ứng dụng trong không gian hẹp hoặc cần thay đổi hướng dòng chảy.

Đầu nối thủy lực cong

Đầu nối thủy lực thẳng

Đầu nối thẳng là loại đầu nối dùng để kết nối các đoạn ống dẫn ngắn, giúp truyền chất lỏng, dầu nhớt đi quãng đường xa một cách hiệu quả. Đầu nối thẳng được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thủy lực từ đơn giản đến phức tạp.

  • Sử dụng trong các hệ thống cần truyền chất lỏng hoặc dầu nhớt qua các đoạn ống dài.
  • Phù hợp cho các ứng dụng trong các hệ thống thủy lực công nghiệp và dân dụng.

Đầu nối thủy lực thẳng

Đầu nối thủy lực hình chữ T

Đầu nối hình chữ T có thiết kế ba cửa nối được bố trí tạo thành hình chữ T. Đường kính của các cửa ống có thể giống nhau hoặc khác nhau tùy vào model. Đầu nối chữ T được sử dụng khi cần chia dòng dầu hoặc dẫn dầu đến hai vị trí khác nhau hoặc hợp dòng dầu thành một.

  • Sử dụng trong các hệ thống cần chia dòng hoặc hợp dòng chất lỏng.
  • Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu dẫn dầu đến nhiều vị trí khác nhau trong hệ thống.

Đầu nối thủy lực hình chữ T

Các thông số của đầu nối thủy lực nên biết

  • Tên sản phẩm.
  • Xuất xứ.
  • Tiêu chuẩn đầu nối.
  • Vật liệu cấu tạo.
  • Đường kính ống.
  • Áp suất hoạt động.
  • Phân loại đầu nối.
  • Ứng dụng.
  • Khả năng chống ăn mòn.
  • Thương hiệu.

thông số của đầu nối thủy lực

Tiêu chí chọn đầu nối ống thủy lực phù hợp

Để tìm được một khớp nối hay cút nối phù hợp nhất, bạn cần quan tâm đặc biệt đến các tiêu chuẩn đầu nối ống thủy lực cụ thể sau:

Đường kính trong

  • Đảm bảo lưu lượng và vận tốc tiêu chuẩn, tránh hư hại do nhiệt hoặc rung động.
  • Đọc chỉ số in trên ống hoặc đo đường kính trong nếu ống bị sơn phủ hoặc mòn.
  • Đo chiều dài trước khi cắt, đảm bảo chiều dài toàn bộ ống và đầu nối phù hợp.

Khả năng chịu nhiệt

  • Ống thủy lực phải đáp ứng được nhiệt độ tối thiểu và tối đa của cả hai môi trường.
  • Tránh tình trạng ống bị nứt hoặc hư hỏng do nhiệt độ không chính xác.

Mục đích sử dụng

  • Xác định vị trí sử dụng, cấu tạo đầu nối, kiểu kết nối ren, kiểu dáng, khả năng tương thích với ống thủy lực.
  • Loại khớp nối cố định hay thay thế thường xuyên, đảm bảo phù hợp với ứng dụng cụ thể.

Tiêu chí chọn đầu nối ống thủy lực phù hợp

Tiêu chuẩn đầu nối chuẩn quốc tế

Tiêu ChuẩnMô Tả
SAEHội Cơ khí SAE (Society of Automotive Engineers) đã phát triển nhiều tiêu chuẩn đầu nối thủy lực quan trọng, bao gồm SAE J518, SAE J1453, và SAE J516. Các tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu về kích thước, áp suất làm việc, và loại chất lỏng thủy lực.
ISOTổ chức Tiêu chuẩn Hóa Quốc tế (International Organization for Standardization – ISO) đã phát triển nhiều tiêu chuẩn liên quan đến đầu nối thủy lực, bao gồm ISO 6149, ISO 1179, và ISO 11926. Các tiêu chuẩn này có thể được sử dụng trên toàn cầu và đảm bảo tính nhất quán trong thiết kế và sản xuất đầu nối.
DINTiêu chuẩn Đức (Deutsches Institut für Normung – DIN) cũng đóng một vai trò quan trọng trong việc đặt ra các tiêu chuẩn đầu nối ống thủy lực. Tiêu chuẩn DIN 2353 và DIN 3861 là một số ví dụ điển hình.

Bảng báo giá đầu nối thủy lực tại Thủy Lực Việt

Sản phẩmGiá (VNĐ)Kích thước
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 1/4 inch3.85016x8x7cm – 0.2kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 5/16 inch3.85016x8x7cm – 0.2kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 3/8 inch4.340– – –
Đầu cút thẳng 1 giác 1/4 R2AT S19 M14 Đức lồi7.70016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 1/4 inch R2AT S19 M14 Liên Xô Lồi7.70016x8x7cm – 0.2kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 1/2 inch7.70016x8x7cm – 0.2kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 3/8 inch7.70016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S22 M17 Nhật lồi8.40016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S22 M17 Nhật lõm8.40016x8x7cm – 0.2kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 1/2 inch8.40016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 1/4 inch R2AT S17 M12 Đức lồi9.10016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/16 inch R2AT S19 M16 Đức lồi9.10016x8x7cm – 0.2kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 5/8 inch9.45016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S17 Số 4 mỹ9.80016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S19 HTC9.80016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S19 M14 KMS9.80016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S19 M13 Nhật lồi9.80016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S19 M13 nhật lõm9.800– – –
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT Khuyên 89.80016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT Khuyên 109.80016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT Khuyên 129.80016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT Khuyên 149.80016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT M13 Ren côn9.80016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT M14 Ren ngoài lõm9.80016x8x7cm – 0.2kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 5/8 inch9.80016x8x7cm – 0.2kg
Áo 5/8 4 lớp cổ nhỏ10.00016x8x10cm – 0.3kg
Áo 5/8 4 lớp cổ to10.00016x8x10cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/16 inch R2AT S19 M14 Đức lồi10.50016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/16 inch R2AT M13 Ren côn10.50016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/16 inch R2AT M14 Ren ngoài lõm10.50016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S22 M16 Liên xô lồi10.50016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S22 M18 Liên xô Lồi phẳng10.50016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S22 Số 8 mỹ10.50016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT S24 KMS10.50016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT S19 Số 6 mỹ10.50016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT S22 HTC10.50016x8x7cm – 0.2kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 3/4 inch10.50016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S19 M14 Số 6 Mỹ10.85016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/16 inch R2AT Ren côn11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S19 M16 Đức lồi11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S22 M18 Đức lồi11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT khuyên 1211.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT khuyên 1411.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT M13 Ren côn11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT M17 Ren côn11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S17 Số 4 mỹ11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S19 HTC11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S19 M14 KMS11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 R2AT S19 M14 Đức lồi11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S19 M14 Liên Xô Lồi11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S19 M13 Nhật lồi11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S19 M13 nhật lõm11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S17 Số 4 mỹ11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S19 HTC11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S19 M14 KMS11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 R2AT S19 M14 Đức lồi11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S19 M14 Liên Xô Lồi11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S19 M13 Nhật lồi11.20016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S19 M13 nhật lõm11.20016x8x7cm – 0.2kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 3/4 inch11.55016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S17 M12 Đức lồi11.90016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S17 M12 Đức lồi11.90016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S19 M14 Số 6 Mỹ11.90016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S19 M14 Số 6 Mỹ12.25016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S24 M20 Đức lồi12.60016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S24 M20 Liên xô lồi12.60016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/4 inch R2AT S24 M18 KMS12.95016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 5/16 inch R2AT S19 M14 Đức lồi14.00016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 5/16 inch R2AT S19 M16 Đức lồi14.00016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S19 Số 6 mỹ14.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 HTC14.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 M18 Đức lồi14.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 M18 Liên xô Lồi phẳng14.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 M17 Nhật lồi14.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 M17 Nhật lõm14.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 5/16 inch R2AT S19 M14 Đức lồi14.00016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 5/16 inch R2AT S19 M16 Đức lồi14.00016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S19 Số 6 mỹ14.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S22 HTC14.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S22 M18 Đức lồi14.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S22 M18 Liên xô Lồi phẳng14.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S22 M17 Nhật lồi14.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S22 M17 Nhật lõm14.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 1 giác 1/2 inch R2AT S27 M22 đức lồi14.70016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 1 giác 1/2 inch R2AT S27 M22 liên xô lồi14.70016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/8 inch R2AT S27 M22 Đức lồi15.40016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/8 inch R2AT khuyên 1615.40016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S19 M16 Đức lồi15.40016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 M16 Liên xô lồi15.40016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S19 M16 Đức lồi15.40016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S19 M16 Liên xô lồi15.40016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S24 M20 đức lồi16.80016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/4 inch R2AT S24 M18 KMS16.80016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S22 Số 8 mỹ16.80016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S24 KMS16.80016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 1/4 inch R2AT S24 M18 KMS16.80016x8x7cm – 0.2kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S22 Số 8 mỹ16.80016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S24 KMS16.80016x8x7cm – 0.3kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 1 inch16.80016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S24 số 8 mỹ18.90016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S27 HTC18.90016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S27 KMS18.90016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S27 M21 nhật lồi18.90016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S27 M21 nhật lõm18.90016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 1 giác 1/2 inch R2AT S30 M24 Đức lồi19.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT S27 số 10 mỹ19.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT M17 ren côn19.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT M21 ren côn19.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S24 M20 Đức lồi19.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S24 M20 Liên xô lồi19.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S24 M20 Đức lồi19.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S24 M20 Liên xô lồi19.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S24 số 8 mỹ21.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 HTC21.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 KMS21.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 M22 đức lồi21.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 M22 liên xô lồi21.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 M21 nhật lồi21.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 M21 nhật lõm21.00016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S24 số 8 mỹ21.00016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 HTC21.00016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 KMS21.00016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 M22 đức lồi21.00016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 M22 liên xô lồi21.00016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 M21 nhật lồi21.00016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 M21 nhật lõm21.00016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S36 M30 Liên xô lồi23.80016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S24 M20 đức lồi23.80016x8x7cm – 0.4kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 1-1/4 inch23.80016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/8 inch R12 S32 M26x1-5 đức lồi24.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 1 giác 5/8 inch S32 M27x1-5 liên xô lồi24.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT mặt bích 3024.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT khuyên 1624.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT khuyên 1824.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 3/8 inch R2AT S27 M22 Đức lồi24.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S24 M20 đức lồi24.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S27 số 10 mỹ24.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 3/8 inch R2AT S27 M22 Đức lồi24.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 S27 số 10 mỹ26.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 S32 HTC26.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 S32 KMS26.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 S36 nhật lồi26.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 S36 nhật lõm26.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 45 độ 1/2 inch R2AT S30 M24 Đức lồi26.60016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S27 số 10 mỹ26.600– – –
Đầu cút cong 90 độ 1/2 inch R2AT S30 M24 Đức lồi26.60016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/4 inch R12 S36 M30x2-0 Đức lồi28.00016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 1 giác 3/4 inch R12 S36 M30x1-5 Đức lồi28.00016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 M24 Kobelco29.40016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 M26 Kobelco29.40016x8x7cm – 0.3kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 1-1/2 inch30.10016x8x7cm – 0.5kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT khuyên 2031.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1/2 inch R2AT khuyên 2231.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 mặt bích 3831.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 S27 số 12 mỹ31.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 M30 Kobelco31.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 5/8 inch R12 M27 ren côn31.50016x8x7cm – 0.3kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S32 số 12 Mỹ31.50016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S36 nhật lồi31.50016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S36 nhật lõm31.50016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch M27 ren côn31.50016x8x7cm – 0.4kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 1-1/4 inch31.50016x8x7cm – 0.5kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 mặt bích 3833.60016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S36 HTC33.60016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S36 KMS33.60016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch R12 S42 M33 Liên xô lồi33.60016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 3/4 inch M36 Kobelco33.60016x8x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch R12 S27 số 10 mỹ33.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch R12 S32 HTC33.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch R12 S32 KMS33.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch R12 S32 M26x1-5 đức lồi33.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch R12 S30 nhật lồi33.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch S32 M27x1-5 liên xô lồi33.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S27 số 10 mỹ33.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S32 HTC33.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S32 KMS33.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S32 M26x1-5 đức lồi33.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S36 nhật lồi33.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S36 nhật lõm33.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 S41 M36 Liên xô lồi36.40016x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 S41 M36x2-0 Đức lồi38.50016x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 M34 ren côn38.50016x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 M36 Kobelco38.50016x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 M30x1-5 Đức lồi38.50020x10x7cm – 0.6kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 1-1/2 inch38.50016x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 S41 Nhật lồi40.60016x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 S41 số 16 mỹ40.60016x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 5/8 inch R12 S36 số 12 mỹ40.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 số 12 Mỹ40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 HTC40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 KMS40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 M30x2-0 Đức lồi40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 nhật lồi40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 nhật lõm40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 3/4 inch R12 S36 M30 Liên xô lồi40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch R12 S27 số 12 mỹ40.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 5/8 inch S32 M27x1-5 liên xô lồi40.60020x10x7cm – 0.4kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S32 số 12 Mỹ40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 HTC40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 KMS40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 M30x2-0 Đức lồi40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 nhật lồi40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 nhật lõm40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S36 M30 Liên xô lồi40.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 S41 HTC42.00016x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 S41 KMS42.00016x8x7cm – 0.6kg
Áo 2 lớp cho ống thủy lực 2 inch43.40016x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 45 độ 1 inch R12 S41 KMS61.60020x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 45 độ 1 inch R12 S41 M36 Liên xô lồi61.60020x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 45 độ 1 inch R12 S41 M36x2-0 Đức lồi61.60020x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 45 độ 1 inch R12 S41 Nhật lồi61.60020x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 45 độ 1 inch R12 S41 Nhật lõm61.60020x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 45 độ 1 inch R12 S41 số 16 mỹ61.60020x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 90 độ 3/4 inch R12 S42 M33 Liên xô lồi61.60020x10x7cm – 0.6kg
Đầu cút cong 90 độ 1 inch R12 S41 HTC61.60020x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 90 độ 1 inch R12 S41 KMS61.60020x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 90 độ 1 inch R12 S41 M36 Liên xô lồi61.60020x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 90 độ 1 inch R12 S41 M36x2-0 Đức lồi61.60020x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 90 độ 1 inch R12 S41 Nhật lồi61.60020x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 90 độ 1 inch R12 S41 Nhật lõm61.60020x10x7cm – 0.8kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1 inch R12 M45 Kobelco66.50016x8x7cm – 0.6kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/4 inch R12 S50 Nhật lõm73.50016x8x7cm – 1kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/4 inch R12 S50 Nhật lồi73.50016x8x7cm – 1kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/4 inch R12 S50 số 20 mỹ73.50016x8x7cm – 1kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/4 inch R12 M42 ren côn80.50016x8x7cm – 1kg
Áo 4 lớp cho ống thủy lực 2 inch80.50016x8x7cm – 0.8kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/4 inch R12 S50 HTC101.50024x12x8cm – 1kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/4 inch R12 S50 Nhật lõm101.50024x12x8cm – 1kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/4 inch R12 S50 Nhật lồi101.50024x12x8cm – 1kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/4 inch R12 S50 số 20 mỹ101.50024x12x8cm – 1kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/4 inch R12 S50 HTC101.50024x12x10cm – 1.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/4 inch R12 S50 Nhật lõm101.50024x12x10cm – 1.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/4 inch R12 S50 Nhật lồi101.50024x12x10cm – 1.2kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/4 inch R12 S50 số 20 mỹ101.50024x12x10cm – 1.2kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/2 inch R12 S60 nhật lồi108.50016x8x7cm – 1kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/2 inch R12 S60 nhật lõm108.50016x8x7cm – 1kg
Đầu cút thẳng 2 giác 1-1/2 inch R12 S60 số 24 mỹ108.50016x8x7cm – 1kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/4 inch R12 M42 ren côn129.50024x12x10cm – 1.2kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/2 inch R12 S60 nhật lồi140.00024x16x10cm – 1.6kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/2 inch R12 S60 nhật lõm140.00024x16x10cm – 1.6kg
Đầu cút cong 45 độ 1-1/2 inch R12 S60 số 24 mỹ140.00024x16x10cm – 1.6kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/2 inch R12 S60 nhật lồi140.00024x16x10cm – 1.6kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/2 inch R12 S60 nhật lõm140.00024x16x10cm – 1.6kg
Đầu cút cong 90 độ 1-1/2 inch R12 S60 số 24 mỹ140.00024x16x10cm – 1.6kg

Thủy Lực Việt đơn vị cung cấp đầu nối thủy lực đa dạng các dòng

Thủy Lực Việt là đơn vị uy tín chuyên cung cấp các loại đầu nối thủy lực đa dạng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng với nhiều dòng sản phẩm khác nhau. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao. Hãy đến với chúng tôi để trải nghiệm dịch vụ tốt nhất và giải pháp tối ưu cho hệ thống thủy lực của bạn.